ẮC QUY KÍN KHÍ (AGM VRLA) HÀNG HẢI 12V-105AH (20HR), 1065A MCA, 850A CCA, 205Min RC (WPM31-105)

    3,418,000

    Mã hàng: WPM31-105 [12V 105AH] Marine

    Thông tin nhanh về sản phẩm

    ỨNG DỤNG
    (APPLICATIONS)
    • Nguồn khởi động (AGM Startup power)
    • Nguồn năng lượng tái tạo (Green power)
    • Nguồn dự phòng (Backup power)
    MCA Marine Cranking Amps (0℃) 1065A
    MCA (Marine Cranking Amperes) là cường độ dòng điện (A) mà ắc quy cung cấp cho tải liên tục trong vòng 30s ở 32°F (0℃) mà điện áp (V) của ắc quy vẫn giữ trên ngưỡng 7.2VDC. Ắc quy Long 12V-105Ah, WPM31-105 có chỉ số MCA là 1065A - tức nó có thể cung cấp dòng điện 1065A liên tục trong vòng 30 giây ở 32°F (0℃) trước khi điệp áp hạ xuống dưới 7,2VDC.
    CCA Cold Cranking Amps (-17.8℃) 850A
    CCA (Cold Cranking Amperes) là cường độ dòng điện (A) mà ắc quy cung cấp cho tải liên tục trong vòng 30s ở 0°F (-17,78℃) mà điện áp (V) của ắc quy vẫn giữ trên ngưỡng 7.2VDC. Ắc quy Long 12V-105Ah, WPM31-105 có chỉ số CCA là 850A - tức nó có thể cung cấp dòng điện 850A liên tục trong vòng 30 giây ở 0°F (-17,78℃) trước khi điệp áp hạ xuống dưới 7,2VDC.
    Những nơi có nhiệt độ thấp hơn 0℃ thì thông số CCA là rất quan trọng. Khi nhiệt độ âm, dầu động cơ và dầu hộp số trở nên cô đặc khiến cho việc khởi động xe rất khó khăn. Khi đó, ắc quy phải có chỉ số CCA cao hơn yêu cầu để có thể khởi động được động cơ. Bạn có thể tham khảo chỉ số CCA mà các hãng xe khuyến cáo trong sổ hướng dẫn sử dụng.
    RC Reserve Capacity (25℃): 25A to 10.50V 205min
    205 phút là thời gian phóng điện với hằng dòng (constant amper) 25A cho đến khi điện áp xuống tới 10.50V.
    WPM31-105 12V-105Ah | (20HR) | 6 CELLS
    1065 MCA | 850 CCA | 205 Min RC

    AGM VRLA
    Tấm cách điện (separator): AGM
    Startup & Deep cycle applications
    ẮC QUY CHÌ A XÍT KÍN KHÍ CÓ VAN ĐIỀU ÁP
    Dung lượng danh định
    (Normal capacity)
    100 Hour Rate (HR) 1.103A to 10.80V 110.3Ah
    20 Hour Rate (HR) 5.25A to 10.50V 105Ah
    10 Hour Rate (HR) 9.98A to 10.50V 97.8Ah
    5 Hour Rate (HR) 17.85A to 10.20V 89.3Ah
    PHÓNG THỰC TẾ 1C
    (by BK Precision 8614)
    S/N: NSX120924WI
    04 October 2024
    105A to 9.60V Duration 00:46:02
    ~2761s
    ~80.5254 Ah
    ~900.4904 Wh
    Kích thước (mm) Dài (L) 329.5 x Rộng (W) 172.3 x Cao (H) 215 x Tổng cao (TH) 239 (+2,-1)
    ĐIỆN CỰC
    (cọc vít và cọc trụ)
    (Terminal)
    CỌC VÍT CỌC TRỤ
    M8 Cực (-) Hình trụ [T16.0-B17.9-H17.5]
    Cực (+) Hình trụ [T17.6-B19.5-H17.5]
    Nội trở (I.R) <4.5mΩ (at 1KHz) Trọng lượng 31.5 Kg (69.3Lbs)
    DÒNG SẠC
    CHARGING CURRENT
    Sạc công suất: 5.25A
    Sạc thông thường: 10.5A
    Sạc tối đa: 31.5A
    Vật liệu vỏ, nắp ABS, UL94-HB
    PHƯƠNG PHÁP SẠC
    @25°C
    HỆ SỐ BÙ NHIỆT
    (Coefficient)
    SẠC CHU KỲ
    (CYCLE)
    SẠC THƯỜNG XUYÊN
    (STANDBY)
    13.80V ~ 14.60V
     -5.0mV/ °C/ cell
    13.40V ~ 13.60V
     -3.0mV/ °C/ cell
    Nhiệt độ -15°C< sạc <40°C -15°C< phóng <50°C -15°C< lưu <40°C
    Nhiệt độ môi trường lý tưởng tại nơi lắp đặt ắc quy là ở ngưỡng 20°C
    Tự phóng điện
    @20℃
    sau 1 tháng sau 3 tháng sau 6 tháng
    còn lại 98% còn lại 94% còn lại 85%
    Tiêu chuẩn chất lượng IEC 60896-21&22 : 2004
    ISO 45001 : 2018, ISO 14001 : 2015, ISO 9001 : 2015, ISO/ IEC 17025 : 2005
    Certificate: 
    UL MH16982, CE, dun & bradstreet
    Xuất xứ Made in Vietnam Bảo hành: 06~12 tháng 
    Quy định bảo hành
    > Hướng dẫn sử dụng ắc quy hiệu quả